TIẾNG NHẬT CHUYÊN ngành nghề KẾ TOÁN

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 24/11/23.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    hôm nay Kosei sẽ cùng Các bạn học những từ vị tiếng Nhật chuyên lĩnh vực kế toán. Hơn nữa có kèm giải thích để Cả nhà nhớ lâu và hiểu sâu, bỏ túi ngay để học dần nhé. Ở bài trước trọng điểm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu 1 số từ vị kế toán tiếng Nhật can hệ.
    từ vị kế toán chuyên lĩnh vực kèm giải thích (Phần I)

    [​IMG]
    Tiếng Nhật


    Tiếng Việt

    giải thích

    簿記(ぼき)

    Kế toán

    日々の取引をルールに従って記録し、一定期間の経営成績と一定期日の財政状 態を導き出す技法。

    ưng chuẩn việc biên chép giao dịch hàng ngày theo một lệ luật nhất quyết để khiến rõ thành tích buôn bán và tình hình vốn đầu tư

    経営成績(けいえいせいせき)

    Thành tích buôn bán

    営業活動によって生じた利益または損失。

    Lợi nhuận hoặc tổn thất phát sinh trong quá trình buôn bán

    財政状態(ざいせいじょうたい)

    tình trạng vốn đầu tư

    資金の調達源泉と運用状態。

    Nguồn kêu gọi vốn và hiện trạng tiêu dùng vốn

    会計期間(かいけいきかん)

    thời gian kế toán

    経営成績の計算対象となる期間。 (通常は1年間)

    thời gian tính toán thành tích kinh doanh (Thông thường là 1 năm )

    利益(りえき)

    Lợi nhuận

    儲け。 収益-費用=正数

    Tiền lãi. Doanh thu - mức giá = Số dương

    損失(そんしつ)

    Tổn thất

    損。 収益-費用=負数

    Tiền lỗ . Doanh thu - chi phí = Số âm

    収益(しゅうえき)

    Doanh thu

    外部からお金が入ってくる原因。

    khởi thủy tiền vào trong khoảng bên ngoài.

    費用(ひよう)

    tầm giá

    外部にお金が出ていく原因。

    căn do tiền đi ra

    当期純利益(とうきじゅんりえき)

    Lợi nhuận trong kỳ

    会計期間の儲け。 収益合計-費用合計=正数

    Lợi nhuận chỉ cần khoảng kế toán. Tổng lợi nhuận - Tổng giá tiền = Số dương

    nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-ke-toan-phan-i-n1945.htm

Chia sẻ trang này