Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người CHUẨN NHẤT

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 5/3/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Cả nhà hãy cùng Kosei Đánh giá thêm các tính từ để diễn tả tính cách thức bản thân qua bài học "Từ vựng tiếng Nhật về tính bí quyết con người chuẩn nhất" nhé! Cả nhà thấy mình là người nhàm chán hay thú vị? Siêng năng hay lười biếng?
    [​IMG]
    từ vựng tiếng Nhật về tính bí quyết, phẩm chất của con người
    STT
    Tiếng Nhật
    Hiragana
    Tiếng Việt

    một

    包容力

    ほうようりょく

    bao dung

    2

    保守的な

    ほしゅてき な

    hủ lậu

    3

    分別がある

    ふんべつ がある

    Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái

    4

    思いやりのある

    おもいやり のある

    Biết để ý

    5

    衝動的な

    しょうどうてき な

    Bốc đồng

    6

    愉快な

    ゆかい な

    buồn cười

    7

    気分屋の

    きぶん や の

    buồn rầu, ủ rũ

    8

    勤勉

    きんべん

    chuyên cần, chăm chỉ

    9

    ハード

    はーど

    chăm chỉ

    10

    素朴な

    そぼく な

    chất phác

    11

    やる気がある

    やる きが ある

    Chí khí

    12

    正直な

    しょうじき な

    cương trực,thẳng thắn

    13

    一途な

    いちず な

    Chung thủy

    14

    やる気がある

    やる きが ある

    sở hữu chí khí, nhuệ khí cao

    15

    センスがいい

    せんす がいい

    có khiếu thẩm mỹ

    nguồn: https://kosei.vn/91-tu-vung-tieng-nhat-ve-tinh-cach-con-nguoi-chuan-nhat-n1785.htm

Chia sẻ trang này