Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 22/1/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Trong bài học bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật nhiều tiêu dùng trong nhà hàng, quán ăn và đề cập tên 1 số gia vị và phương tiện trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây để khám phá thêm các từ vị trong nhà hàng tiếng Nhật nào!
    từ vị tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn
    [​IMG]
    I. Từ vị các món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
    STT
    Tiếng Nhật
    Hiragana
    Romaji
    Tiếng Việt

    1たこ焼きたこやきtako yakiBánh bạch tuộc nướng
    hai焼売しゅうまいyaki baiBánh bột giết thịt hấp
    3白菜はくさいHakusaicải bắp
    4カボチャかぼちゃKabochaBí đỏ
    5トマ トとま とTomatoCà chua
    6焼き魚やきざかなyakizakanaCá nướng
    7ナスなすNasuCà tím
    8ス ー プす ー ぷsupuCanh
    9味噌汁みそしるmisoshiruCanh Miso (kiểu Nhật)
    10雑炊ぞうすいzousuiCháo thập cẩm nấu tại bàn
    11メインめいんMeinchủ yếu
    12御飯ごはんgohanCơm
    nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-pho-bien-dung-trong-nha-hang-quan-an-n307.htm

Chia sẻ trang này