Từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 22/2/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Du học tiếng nhật là gì? Sinh viên du học là gì? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đồ vật từ vựng cần biết cho người muốn đi du học trong bài học từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học bữa nay nhé!
    [​IMG]
    1. 留学(りゅうがく)する:du học

    2. 留学生(りゅうがくせい):du học trò

    3. 学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập

    4. 恩賞(おんしょう): giải thưởng

    5. 願書(がんしょ): đơn xin nhập học

    6. 願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học

    7. 願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học

    8. 〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ

    9. 願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học

    10. (〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi tới...

    11. 学士号(がくしごう): bằng cử nhân

    12. 奨学金(しょうがくきん): học bổng

    13. 奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng

    14. 奨学生(しょうがくせい): Sinh viên sở hữu học bổng

    15. 特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên

    16. 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng rẻ nghiệp
    nguồn: https://kosei.vn/35-tu-vung-tieng-nhat-can-biet-cho-nguoi-muon-di-du-hoc-n1530.htm

Chia sẻ trang này