không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vị xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố nhé!! Tất tần tật từ vựng N2 xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 Kosei đã tổng hợp phần lớn từ vựng xuất hiện trong đề thi N2 phần Moji - Goi giúp bạn mang thêm hiểu biết về bí quyết ra đề thi JLPT. Hơn nữa còn là để ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Nhật N2 của mình. Sẵn sàng bước vào kỳ thi có 1 tâm thế tự tin giành điểm đỗ. từ vị Ý nghĩa 倒す(たおす) Chặt đổ, quật ngã, hạ gục, đốn (cây) 損害(そんがい) Thiệt hại, tổn thương, thua lỗ, hư hỏng 険しい(けわしい) khắt khe, gạy gắt, hiểm trở, cục cằn 比較的(ひかくてき) mang tính so sánh, khá 下降(かこう) Rơi xuống, tụt xuống 鮮やか(あざやか) oắt con, chói lọi, vượt bậc 美しい(うつくしい) Đẹp dễ, ưa nhìn 清む(すむ) Sáng sủa, phát triển thành trong suốt 帰省(きせい) Sự về quê, về thăm quê 縮める(ちぢめる) Thu gọn, rút ngắn, nén lại 薄める(うすめる) khiến loãng, làm nhạt đi 貯める(ためる) Dành dụm, góp nhặt 納める(おさめる) Thu vào, đóng, tích trữ さまざま Đủ cái, nhiều, khác nhau 実践(じっせん) thực tiễn 異色 (どくとく) Sự đặc sắc, màu sắc riêng 再提出 (さいていしゅつ) Nộp lại lần nữa 都会 (とかい) thành phố, thị thành 育ち (そだち) lớn lên, vững mạnh 過ごす (すごす) Trải qua, trải nghiệm 一仕事 (ひとしごと) Nhiệm vụ, công tác 休憩 (きゅうけい) nghỉ ngơi, giải lao 演技 (えんぎ) kỹ thuật biểu diễn, diễn xuất 個人的 (こじんてき) có tính cá nhân, tây riêng 考慮 (こうりょ) xem xét, suy tính, để ý nguồn: https://kosei.vn/tat-tan-tat-tu-vung-xuat-hien-trong-de-thi-jlpt-n2-12-2020-n3283.htm