TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 18/12/23.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    ví như việc học tiếng Nhật Kanji của bạn đang trở thành quá chật vật... Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khởi đầu với 75 từ vị Kanji thuần tuý dành cho người mới học tiếng Nhật trước xem sao...
    [​IMG]
    1。日本(にほん) : Nhật Bản (Nihon).

    2。日本語(にほんご):tiếng Nhật (Nihongo).

    3。漢字(かんじ): Kanji (Kanji).

    4。東京(とうきょう): Tokyo (Tōkyō).

    5。大阪(おおさか): Osaka (Ōsaka).

    6。京都(きょうと): Kyoto (Kyōto).

    7。今朝(けさ):sáng nay (Kesa).

    8。今日(きょう): hôm nay (Kyō).

    9。昨日(きのう):hôm qua (Kinō).

    10。明日(あした): ngày mai (ashita).

    11。大丈夫(だいじょうぶ): tôi ổn (Daijōbu).

    12。朝食(ちょうしょく): bữa sáng (Chōshoku).

    13。夏(なつ): mùa hè (natsu).

    14。秋(あき): mùa thu (aki).

    15。春(はる): mùa xuân (haru).

    16。冬(ふゆ): mùa đông (fuyu).

    17。電車(でんしゃ): tàu điện (densha).

    18。特急(とっきゅう): tàu tốc hành (Tokkyū).

    19。普通(ふつう): tàu nhiều (Futsū).

    20。高速(こうそく): cao tốc (Kōsoku).

    nguồn: https://kosei.vn/75-tu-vung-kanji-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-hoc-tieng-nhat-n305.htm

Chia sẻ trang này