TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 25/10/23.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Nếu việc học tiếng Nhật Kanji của bạn đang trở nên quá chật vật... Trung tâm tiếng Nhật Kosei khởi đầu với 75 từ vựng Kanji đơn giản dành cho người mới học tiếng Nhật trước xem sao...
    [​IMG]
    1。日本(にほん) : Nhật Bản (Nihon).

    2。日本語(にほんご):tiếng Nhật (Nihongo).

    3。漢字(かんじ): Kanji (Kanji).

    4。東京(とうきょう): Tokyo (Tōkyō).

    5。大阪(おおさか): Osaka (Ōsaka).

    6。京都(きょうと): Kyoto (Kyōto).

    7。今朝(けさ):sáng nay (Kesa).

    8。今日(きょう): hôm nay (Kyō).

    9。昨日(きのう):hôm qua (Kinō).

    10。明日(あした): ngày mai (ashita).

    11。大丈夫(だいじょうぶ): tôi ổn (Daijōbu).

    12。朝食(ちょうしょく): bữa sáng (Chōshoku).

    13。夏(なつ): mùa hè (natsu).

    14。秋(あき): mùa thu (aki).

    15。春(はる): mùa xuân (haru).

    16。冬(ふゆ): mùa đông (fuyu).

    17。電車(でんしゃ): xe điện (densha).

    18。特急(とっきゅう): tàu tốc hành (Tokkyū).

    19。普通(ふつう): tàu phổ thông (Futsū).

    20。高速(こうそく): cao tốc (Kōsoku).

    21。駅員(えきいん): viên chức nhà ga (ekiin).

    nguồn: https://kosei.vn/75-tu-vung-kanji-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-hoc-tieng-nhat-n305.htm

Chia sẻ trang này