Các bạn ôn thi N3 tới đâu rồi? Chỉ còn hơn một tháng nữa là chúng ta sẽ bước vào kỳ thi JLPT, bữa nay, Cả nhà hãy cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng trong khoảng Tổng hợp các từ vị đã thi trong JLPT N3 nhé! từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 Năm 2012 流(なが)れ: cái chảy, công đoạn, tiến trình 急(いそ)ぎ: nguy cấp, vội vàng 動(うご)き: di chuyển, hoạt động ストップ: ngừng lại セット: thiết lập スタート: sự khởi đầu, phát động 意志(いし): ý chí 期待(きたい): kì vẳng 努力(どりょく): cố gắng 付(つ)き合(あ)う: kết hợp, hò hẹn 待(ま)ち合(あ)わせる: gặp nhau tại điểm hứa hẹn trước 別(わか)れる: chia tay, phân chia 立(た)つ: đứng 起(お)きる: thức dậy 始(はじ)まる: bắt đầu, khởi đầu nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-tu-vung-da-thi-trong-ky-thi-jlpt-n3-n1280.htm