Tên họ thường được sử dụng trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 21/2/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Cũng giống như trong tiếng Việt, sở hữu những tên, họ được đặt rất rộng rãi như họ Nguyễn, họ Hoàng,... Thì trong tiếng Nhật cũng vậy. Bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ san sẻ tới Cả nhà những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật nha!

    [​IMG]
    1. 鈴木(すずき)

    Suzuki

    21. 吉田(よしだ)

    Yoshida

    41. 橋本(はしもと)

    Hashimoto

    56. 吉村(よしむら)

    Yoshimura

    76. 山下(やました)

    Yamashita

    hai. 高橋(たかはし)

    Takahashi

    22. 清水(しみず)

    Shimizu

    42. 阿部(あべ)

    Abe

    57. 武田(たけだ)

    Takeda

    77. 増田(ますだ)

    Masuda

    3. 加藤(かとう)

    Kato

    23. 小川(おがわ)

    Ogawa

    43. 岡本(おかもと)

    Okamoto

    58. 原田(はらだ)

    Horada

    78. 市川(いちかわ)

    Ichikawa

    4. 木村(きむら)

    Kimura

    24. 石川(いしかわ)

    Ishikawa

    44. 藤井(ふじい)

    Fujii

    59. 西村(にしむら)

    Nishimura

    79. 野田(のだ)

    Noda

    5. 長谷川(はせがわ)

    Hasegawa

    25. 近藤(こんどう)

    Kondo

    45. 片山(かたやま)

    Katayama

    60. 野村(のむら)

    Nomura

    80. 後藤(ごとう)

    Gotou

    6. 森(もり)

    Mori

    26. 島田(しまだ)

    Shimada

    46. 西川(にしかわ)

    Nishikawa

    61. 丸山(まるやま)

    Maruyama

    81. 上野(うえの)

    Ueno

    7. 青木(あおき)

    Aoki

    27. 小山(おやま)

    Oyama

    47. 竹内(たけうち)

    Takeuchi

    62. 新井(あらい)

    Arai

    82. 北村(きたむら)

    Kitamura

    8. 小田(おだ)

    Oda

    28. 大塚(おおつか)

    Otsuka

    48. 安藤(あんどう)

    Andou

    63. 黒田(くろだ)

    Kuroda

    83. 関(せき)

    Seki

    9. 高木(たかぎ)

    Takagi

    29. 前田(まえだ)

    Maeda

    49. 上田(うえだ)

    Ueda

    64. 服部(はっとり)

    Hattori

    84. 石田(いしだ)

    Ishida

    10. 砂糖(さとう)

    Sato

    30. 小野(おの)

    Ono

    50. 松田(まつだ)

    Matsuda

    nguồn: https://kosei.vn/100-ten-ho-thuong-duoc-su-dung-trong-tieng-nhat-n1428.htm

Chia sẻ trang này