SIAM MOTOR VAN 5 chỗ được hoán cải từ dòng xe Van 2 chỗ đã được thông dụng trên thị trường được 1 năm nay. Xe được thiết kếsang trọng, thuận tiện, phù hợp với cảm giác lái xe thật tuyệt với nội thất sang trọng, tiện nghi, trang bị trợ lực lái điện tử EPS, cửa kính điện, điều hòa, không gian lái rộng thoáng với nhiều khoang chứa đồ trong tầm tay. xe được trang bị chìa khoá cửa thông minh an toàn cho người sử dụng. Với động cơ 1.3 mạnh mẽ kết hợp với công nghệ phu xăng đa điểm tiêu chuẩn EURO4 cho công suất 92PH với công nghệ tiết kiệm xăng tiên tiến nhất. Xe chỉ tiêu hao 6l/100km cho đường hỗn hợp và 5.5l/100km đường cao tốc. SIAM MOTOR VAN 5 chỗ Với động cơ 1.3 mạnh mẽ kết hợp với công nghệ phu xăng đa điểm tiêu chuẩn EURO4 cho công suất 92PH với công nghệ tiết kiệm xăng tiên tiến nhất. Xe chỉ tiêu hao 6l/100km cho đường hỗn hợp và 5.5l/100km đường cao tốc. Khung gầm xe được hàn bằng công nghệ đa điểm, với tôn chịu lực dày dặn hơn so với các dòng xe cùng phân khúc. xe đạt tiêu chuẩn thử nghiệm khắt khe, chống được lực va đập mạnh, đảm bảo an toàn mọi vị trí trên xe Ngoài ra trang bị của xe theo tiêu chuẩn xe con với tay lái trợ lực, cửa kính điện, xe tự động khoá sau khi chạy đảm bảo an toàn khi có trẻ nhỏ đi cùng xe Thùng xe rộng thoả mái chứa đồ ,ngoài ra ghế sau còn lật lên được tăng thêm diện tích để đồ với trọng tải cho phép chở 700kg THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE Nhãn hiệu : SIAM MOTOR V1.95/VN1 Loại phương tiện : Ôtô tải VAN Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH SX TM Khang Thinh Địa chỉ : Thông số chung: Trọng lượng bản thân : 1079 kG Phân bố : – Cầu trước : 528 kG – Cầu sau : 551 kG Tải trọng cho phép chở : 700 kG Số người cho phép chở : 5 người Trọng lượng toàn bộ : 2159 kG Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 4020 x 1620 x 1910 mm Khoảng cách trục : 2630 mm Vết bánh xe trước / sau : 1265/1285 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 95 Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: BJ413A Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng Thể tích : 1342 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 69 kW/ 6000 v/ph Lốp xe : Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/— Lốp trước / sau: 175R13C /175R13C Hotline: $Link$