Lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 27/3/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Bỏ túi gần 40 lượng trong khoảng tiếng Nhật cà cách thức tiêu dùng sử dụng để đếm người, vật, sự kiện... Thường hay xuất hiện cùng trung tâm tiếng nhật Kosei nhé!
    [​IMG]

    1. Lượng trong khoảng tiếng Nhật
    * Lượng từ hay còn gọi là các từ vựng can dự đến số lượng

    một. つ:Cái (đếm chung cho đồ vật).

    2. 人(にん):Đếm người.

    3. 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương,…).

    4. 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ.

    5. 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…).

    6. 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…).

    7. 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy.

    8. 冊(さつ):Đếm quyển (sách).

    9. 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…).

    10. 番(ばん):Đếm số thứ tự.

    11. 着(ちゃく):Đếm áo xống.

    12. 足(そく):Đếm giầy, tất.

    13. 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống.

    14. 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*

    15. 階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*

    nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-gan-40-luong-tu-tieng-nhat-va-cach-su-dung-n1178.htm

Chia sẻ trang này