Hỏi đường bằng tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 21/3/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei {Đánh giá|Nhận định|Phân tích|Tìm hiểu} về {bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} "Hỏi {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} bằng tiếng Nhật" nhé! {Anh chị|Anh chị em|Cả nhà|Các bạn} đã biết {bí quyết|cách|cách thức|phương pháp} xử lý {cảnh huống|tình huống} {khi|lúc} lạc {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} ở Nhật Bản? {giả dụ|nếu|nếu như|ví như} lỡ rơi vào {cảnh huống|tình huống} {ấy|đấy|đó}, {Anh chị|Anh chị em|Cả nhà|Các bạn} đừng {ngại ngần|ngần ngại} mà hãy hỏi bất kỳ {ai|người nào} bạn gặp {trên đường|trên phố}, họ sẽ {hết dạ|hết lòng|nhiệt liệt|nhiệt thành|nhiệt tình|nồng hậu|nồng nhiệt|tận tâm|tận tình} chỉ {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} cho {các|những} bạn!
    Hỏi {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} bằng tiếng Nhật

    [​IMG]
    {1|một}. Hỏi {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} {đến|tới} {1|một} địa điểm cụ thể
    Bạn {có|mang|sở hữu|với} thể {dùng|sử dụng|tiêu dùng} {cái|chiếc|dòng|loại|mẫu} câu 〜はどこですか、〜はどこにありますか

    • Đoạn {đối thoại|hội thoại} mẫu:
    すみません、切符(きっぷ)売(う)り場(ば)はどこですか?

    Xin lỗi, cho tôi hỏi chỗ bán vé ở đâu vậy nhỉ?

    そこの角(かど)を右(みぎ)に曲(ま)がってまっすぐ行(い)ったところですよ。

    Rẽ phải ở ngõ này rồi đi thẳng là {đến|tới} {ấy|đấy|đó}.

    あの看板(かんばん)のあるところですか?

    {có|mang|sở hữu|với}phải là chỗ {có|mang|sở hữu|với} biển hiệu kia không?

    そう、そう。右(みぎ)に曲(ま)がると売うり場ばの案内板(あんないばん)が見(み)えますよ。

    {ấy|đấy|đó}, {ấy|đấy|đó}. Rẽ phải sẽ {nhận ra|nhìn thấy|trông thấy} ngay bảng {chỉ dẫn|hướng dẫn} của quầy bán vé {ấy|đấy|đó}.

    {2|hai}. Hỏi {các con phố|con đường|đường|trục đường|tuyến đường|tuyến phố} {khi|lúc} chưa biết rõ nơi {đến|tới}
    Trong trường hợp bạn {không|ko} biết tên của địa điểm {ấy|đấy|đó} trong tiếng Nhật hoặc {không|ko} biết {có|mang|sở hữu|với} thể {khiến|khiến cho|làm|làm cho} việc này ở đâu, bạn {có|mang|sở hữu|với} thể hỏi: どこで〜できますか?

    • Đoạn {đối thoại|hội thoại} mẫu:
    A: すみません。新幹線(しんかんせん)の指定券(していけん)が買(か)いたいんですが、どこで買(か)えますか?

    Xin lỗi. Cho hỏi, tôi muốn {mua|sắm|tậu|tìm} vé chỗ ngồi đặt trước trên tàu siêu tốc, vậy thì {mua|sắm|tậu|tìm} ở đâu thì được nhỉ?

    B: この先(さき)をまっすぐいくと、みどりの窓口(まどぐち)がありますよ。

    Cứ đi thẳng sẽ thấy {có|mang|sở hữu|với} cửa bán vé màu xanh lá cây {ấy|đấy|đó}.

    A: あ、そうですか。ありがとうございます。

    À, vậy ạ. Cám ơn anh.

    B: 当日(とうじつ)の自由席(じゆうせき)ならそこの自動券売機(じどうけんばいき)でも買(か)えますよ。

    Còn {giả dụ|nếu|nếu như|ví như} chỗ ngồi tự do thì anh {có|mang|sở hữu|với} thể {mua|sắm|tậu|tìm} vé ở máy bán vé tự động kia.

    A: はい、ありがとうございます。

    Vâng, cám ơn anh.

    nguồn: https://kosei.vn/hoi-duong-bang-tieng-nhat-n1750.htm

Chia sẻ trang này