Chắc hẳn có phổ biến bạn chưa biết viết họ của bạn trong tiếng Nhật là gì và như thế nào đúng không? Vậy thì học ngay cách viết Họ tên trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé. Họ của bạn trong tiếng Nhật là gì? STT Họ Chữ Hán Kanji Romaji một Bạc 薄 臼井 Usui バク 2 Bạch 白 白井 Shirai ビャク 3 Bùi 裴 小林 Kobayashi ブイ 4 Cao 高 高井 Takai カオ 5 Cấn 近 近藤 Kondoh カン 6 Châu 朱 赤坂 Akasaka チャウ 7 Chiêm 占 仙波 Senba チエム 8 Chu 周 丸山 Maruyama チュー 9 Đàm 談 淡井 Awai ダム 10 Đặng 鄧 遠藤 Endoh ダン 11 Đào 陶 桜井, 桜沢 Sakurai Sakurasawa ダオ 12 Đậu 豆 斉田 Saita ダウ 13 Điền 田 田山 Tayama ディエン 14 Diệp 葉 青葉 Aoba ジエップ 15 Đinh 丁 田中 Tanaka ディン nguồn: https://kosei.vn/ho-cua-ban-trong-tieng-nhat-la-gi-n524.htm