Cách gọi tên người yêu trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 23/2/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Hôm nay Anh chị em hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei sắm cách gọi tên ý trung nhân trong tiếng Nhật nhé! Dù là trong ngôn ngữ nào cũng vậy, có thể gọi đối phương theo phổ biến cách thức khác nhau để miêu tả tình cảm của mình.
    những cách gọi tên tình nhân trong tiếng Nhật
    [​IMG]
    彼氏 (かれし)
    ボーイフレンド (boyfriend)

    Bạn trai
    彼女 (かのじょ)
    ガールフレンド (girlfriend)

    意中の女 (いちゅうおんな)

    Bạn gái
    前彼 (まえかれ)
    元彼 (もとかれ)

    Bạn trai cũ
    旧彼女(きゅうかのじょ)
    前カノ(まえカノ)

    元カノ (もとカノ)

    Bạn gái cũ
    今彼(いまかれ)Bạn trai ngày nay
    今カノ (いまカノ)Bạn gái bây giờ
    恋人 (こいびと)
    愛人 (あいじん)

    ラバー (lover)

    想い人 (おもいひと)

    bồ
    交際相手(こうさいあいて)Người đang hẹn hò cộng
    元交際相手 (もとこうさいあいて)Người từng hẹn hò cộng, người cũ
    恋人同士 (こいびとどうし)Cặp đôi yêu nhau
    片思い人 (かたおもいびと)bồ đơn phương
    ガールハント(girl-hunt)Người đang tìm bạn gái
    nguồn: https://kosei.vn/cac-cach-goi-ten-nguoi-yeu-trong-tieng-nhat-n390.htm

Chia sẻ trang này