Cách đàm phán lương thưởng trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 4/3/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hôm nay: cách thức đàm phán lương thưởng trong tiếng Nhật, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến Cả nhà những dòng câu cách xin tăng lương bằng tiếng Nhật nhé! Khi tìm kiếm bất cứ 1 công tác nào, lương thưởng cũng là một vấn đề bạn luôn cân nhắc rất nhiều phải ko nào?
    [​IMG]
    Tiếng Nhật giao du theo chủ đề: thương lượng lương thưởng
    một. この契約(けいやく)には、健康保険(けんこうほけん)が含(ふく)まれていますか?

    Trong giao kèo sở hữu bao gồm bảo hiểm y tế không?

    2. 有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)は何日(なんにち)もらえるんでしょうか?

    Tôi mang bao nhiêu ngày nghỉ phép nguyên lương?

    3. 残業代(ざんぎょうだい)はでますか?

    Tôi với được trả tiền làm cho thêm giờ không?

    4. 契約(けいやく)の更新(こうしん)はありますか?

    hiệp đồng này mang gia hạn được không?

    5. 産休(さんきゅう)は規定(きてい)どおりにとれますか?

    Tôi có được lợi chế độ nghỉ sinh không?

    6. フリンジ・ベネフィットは何かありますか?

    doanh nghiệp sở hữu cho phúc lợi phụ nào không?

    7. 研修(けんしゅう)はありますか?

    công ty sở hữu chính sách huấn luyện về học thức không?

    8. いずれ、昇給(しょうきゅう)はあるんでしょうか?

    cuối cùng tôi mang được tăng lương không?

    9. ボーナスは出ますか?

    Tôi với được nhận tiền thưởng không?

    nguồn: https://kosei.vn/cach-dam-phan-luong-thuong-trong-tieng-nhat-n1626.htm

Chia sẻ trang này