Tổng quan về các loài động vật hoang dã

Thảo luận trong 'Đặt quảng cáo DMEC' bắt đầu bởi dieplinhty, 16/11/22.

  1. dieplinhty

    dieplinhty New Member

    Theo cameroon.org thì Danh mục gồm 99 loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ được quy định tại Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/20113 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ bao gồm:
    STT
    Tên Việt Nam
    Tên khoa học
    LỚP THÚ
    MAMMALIA
    BỘ CÁNH DA
    DERMOPTERA
    Họ Chồn dơi
    Cynocephalidae
    1
    Chồn bay (Cầy bay)
    Galeopterus variegatus
    BỘ LINH TRƯỞNG
    PRIMATES
    Họ Cu li
    Lorisidae
    2
    Cu li lớn
    Nycticebus bengalensis
    3
    Cu li nhỏ
    Nycticebus pygmaeus
    Họ Khỉ
    Cercopithecidae
    4
    Voọc bạc đông dương
    Trachypithecus germaini
    5
    Voọc bạc trường sơn
    Trachypithecus margarita
    6
    Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng)
    Trachypithecus poliocephalus
    7
    Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)
    Trachypithecus hatinhensis
    8
    Voọc đen má trắng
    Trachypithecus francoisi
    9
    Voọc mông trắng
    Trachypithecus delacouri
    10
    Voọc chà vá chân đen
    Pygathrix nigripes
    11
    Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu)
    Pygathrix nemaeus
    12
    Voọc chà vá chân xám
    Pygathrix cinerea
    13
    Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng)
    Trachypithecus hatinhensis
    14
    Voọc đen má trắng
    Trachypithecus francoisi
    15
    Voọc mông trắng
    Trachypithecus delacouri
    16
    Voọc mũi hếch
    Rhinopithecus avunculus
    17
    Voọc xám
    Trachypithecus crepusculus
    Họ Vượn
    Hylobatidae
    18
    Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng)
    Nomascus gabriellae
    19
    Vượn đen má trắng
    Nomascus leucogenys
    20
    Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít)
    Nomascus nasutus
    21
    Vượn đen tuyền tây bắc
    Nomascus concolor
    22
    Vượn má vàng trung bộ
    Nomascus annamensis
    23
    Vượn siki
    Nomascus siki
    BỘ THÚ ĂN THỊT
    CARNIVORA
    Họ Chó
    Canidae
    24
    Sói đỏ (Chó sói lửa)
    Cuon alpinus
    Họ Gấu
    Ursidae
    25
    Gấu chó
    Helarctos malayanus
    26
    Gấu ngựa
    Ursus thibetanus
    Họ Chồn
    Mustelidae
    27
    Rái cá lông mũi
    Lutra sumatrana
    28
    Rái cá lông mượt
    Lutrogale perspicillata
    29
    Rái cá thường
    Lutra lutra
    30
    Rái cá vuốt bé
    Aonyx cinereus
    Họ Cầy
    Viverridae
    31
    Cầy giông đốm lớn
    Viverra megaspila
    32
    Cầy vằn bắc
    Chrotogale owstoni
    33
    Cầy gấm
    Prionodon pardicolor
    34
    Cầy mực (Cầy đen)
    Arctictis binturong
    Họ Mèo
    Felidae
    35
    Báo gấm
    Neofelis nebulosa
    36
    Báo hoa mai
    Panthera pardus
    37
    Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng)
    Catopuma temminckii
    38
    Hổ
    Panthera tigris
    39
    Mèo cá
    Prionailurus viverrinus
    40
    Mèo gấm
    Pardofelis marmorata
    BỘ CÓ VÒI
    PROBOSCIDEA
    Họ Voi
    Elephantidae
    41
    Voi
    Elephas maximus
    BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
    PERISSODACTYLA
    Họ Tê giác
    Rhinocerotidae
    42
    Tê giác một sừng
    Rhinoceros sondaicus annamiticus
    BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
    ARTIODACTYLA
    Họ Hươu nai
    Cervidae
    43
    Hươu vàng
    Axis porcinus
    44
    Hươu xạ
    Moschus berezovskii
    45
    Mang lớn
    Muntiacus vuquangensis
    46
    Mang trường sơn
    Muntiacus trươngsonensis
    47
    Nai cà tong
    Rucervus eldii
    Họ Trâu bò
    Bovidae
    48
    Bò rừng
    Bos javanicus
    49
    Bò tót
    Bos gaurus
    50
    Bò xám
    Bos sauveli
    51
    Sao la
    Pseudoryx nghetinhensis
    52
    Sơn dương
    Capricornis milneedwardsii
    BỘ TÊ TÊ
    PHOLIDOTA
    Họ Tê tê
    Manidae
    53
    Tê tê java
    Manis javanica
    54
    Tê tê vàng
    Manis pentadactyla
    BỘ THỎ
    LAGOMORPHA
    Họ Thỏ rừng
    Leporidae
    55
    Thỏ vằn
    Nesolagus timminsi
    BỘ CÁ VOI
    CETACEA
    Họ Cá heo
    Delphinidae
    56
    Cá heo trắng trung hoa
    Sousa chinensis
    BỘ HẢI NGƯU
    SIRENIA
    Họ Cá cúi
    Dugongidae
    57
    Bò biển
    Dugong dugon
    LỚP CHIM
    AVES
    BỘ BỒ NÔNG
    PELECANIFORMES
    Họ Bồ nông
    Pelecanidae
    58
    Bồ nông chân xám
    Pelecanus philippensis
    Họ Cổ rắn
    Anhingidae
    59
    Cổ rắn (Điêng điểng)
    Anhinga melanogaster
    BỘ HẠC
    CICONIIFORMES
    Họ Diệc
    Ardeidae
    60
    Cò trắng trung quốc
    Egretta eulophotes
    61
    Vạc hoa
    Gorsachius magnificus
    Họ Cò quắm
    Threskiornithidae
    62
    Cò mỏ thìa
    Platalea minor
    63
    Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)
    Pseudibis davisoni
    64
    Quắm lớn (Cò quắm lớn)
    Pseudibis gigantea
    Họ Hạc
    Ciconiidae
    65
    Già đẫy nhỏ
    Leptoptilos javanicus
    66
    Hạc cổ trắng
    Ciconia episcopus
    BỘ NGỖNG
    ANSERIFORMES
    Họ Vịt
    Anatidae
    67
    Ngan cánh trắng
    Asarcornis scutulata
    BỘ GÀ
    GALLIFORMES
    Họ Trĩ
    Phasianidae
    68
    Công
    Pavo muticus
    69
    Gà so cổ hung
    Arborophila davidi
    70
    Gà lôi lam mào trắng
    Lophura edwardsi
    71
    Gà lôi tía
    Tragopan temminckii
    72
    Gà tiền mặt đỏ
    Polyplectron germaini
    73
    Gà tiền mặt vàng
    Polyplectron bicalcaratum
    74
    Trĩ sao
    Rheinardia ocellata
    BỘ SẾU
    GRUIFORMES
    Họ Sếu
    Gruidae
    75
    Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi)
    Grus antigone
    Họ Ô tác
    Otidae
    76
    Ô tác
    Houbaropsis bengalensis
    BỘ RẼ
    CHARADRIIFORMES
    Họ Rẽ
    Scolopacidae
    77
    Rẽ mỏ thìa
    Calidris pygmaea
    78
    Choắt mỏ vàng
    Tringa guttifer
    BỘ SẢ
    CORACIIFORMES
    Họ Hồng hoàng
    Bucerotidae
    79
    Niệc nâu
    Anorrhinus austeni
    80
    Niệc cổ hung
    Aceros nipalensis
    81
    Niệc mỏ vằn
    Rhyticeros undulatus
    82
    Hồng hoàng
    Buceros bicornis
    BỘ SẺ
    PASSERIFORMES
    Họ Khướu
    Timaliidae
    83
    Khướu ngọc linh
    Trochalopteron ngoclinhense
    LỚP BÒ SÁT
    REPTILIA
    BỘ CÓ VẢY
    SQUAMATA
    Họ Rắn hổ
    Elapidae
    84
    Rắn hổ chúa
    Ophiophagus hannah
    Họ Tắc kè
    Gekkonidae
    85
    Tắc kè đuôi vàng
    Cnemaspis psychedelica
    Họ Thằn lằn cá sấu
    Shinisauridae
    86
    Thằn lằn cá sấu
    Shinisaurus crocodilurus
    BỘ RÙA
    TESTUDINES
    Họ Vích
    Cheloniidae
    87
    Rùa biển đầu to (Quản đông)
    Caretta caretta
    88
    Vích
    Chelonia mydas
    89
    Đồi mồi
    Eretmochelys imbricata
    90
    Đồi mồi dứa
    Lepidochelys olivacea
    Họ Rùa da
    Dermochelyidae
    91
    Rùa da
    Dermochelys coriacea
    Họ Rùa đầu to
    Platysternidae
    92
    Rùa đầu to
    Platysternon megacephalum
    Họ Rùa đầm
    Geoemydidae
    93
    Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)
    Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)
    94
    Rùa hộp trán vàng miền bắc
    Cuora galbinifrons
    95
    Rùa hộp trán vàng miền trung
    Cuora bourreti
    96
    Rùa hộp trán vàng miền nam
    Cuora pidurata.
    97
    Rùa trung bộ
    Mauremys annamensis
    Họ Ba ba
    Trionychidae
    98
    Giải sin-hoe (Giải thượng hải)
    Rafetus swinhoei
    99
    Giải khổng lồ
    Pelochelys cantorii

    Xem thêm:
    https://www.flickr.com/people/wwfcameroon/
    https://500px.com/p/wwfcameroon
    https://git.project-hobbit.eu/fcameroonorg

Chia sẻ trang này