Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目?

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 19/4/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    cùng Kosei Đánh giá từ vựng N2 bài 36 nhé! Cả nhà đã biết ý nghĩa của những 慣用句 (quán dụng cú) N2 can hệ tới 頭 (đầu)・口 (miệng)・目 (mắt) chưa nhỉ? Những cụm trong khoảng nào được sử dụng phần đông 頭・口・目?
    [​IMG]
    目・め (mắt)

    目に見えて

    めにみえて

    nhìn thấy

    彼の日本語は目に見えて上達している。(Tiếng nhật của anh đó tiến bộ trông thấy)

    目を向けよう

    めをむけ

    Nghĩ về, để ý về, chú ý đến

    環境問題に目を向けよう。(Hãy quan tâm hơn đến vấn đề môi trường)

    目が離せない

    めがはなせない

    không rời mắt, để ý tới

    歩き始めの幼児は目が離せない。(Không rời mắt khỏi đứa bé mới tập đi.)

    目に付く「-」に置く

    (=見える)

    めにつく「-」におき

    nhận ra được, dễ thấy được

    目に付くところに置く(Đặt ở nơi mọi người thấy được)

    目がない

    めがない

    vô cùng thích, tít cả mắt

    甘いものに目がない (Tít mắt lên vì đồ ngọt)

    目が回る

    めがまわる

    Hoa cả mắt, chóng mặt

    目が回るように忙しい (Bận bịu đến hoa cả mắt)

    目に浮かぶ

    めにうかぶ

    HIện ra trước mắt

    母の姿が目に浮かぶ (Bóng dáng của mẹ hiện ra trước mắt)

    目を通す

    めをとおす

    Quét, nhìn qua

    学生のレポートに目を通す(Nhìn quá bài Báo cáo của học sinh)

    目を盗んで

    (=隠れて)

    めをぬすんで

    trốn tránh ánh mắt/ sự kiểm soát

    親の目を盗んで遊びに行く(Đi chơi mà ko bị bác mẹ quản giáo)

    nguồn: https://kosei.vn/cac-cum-tu-nao-duoc-su-dung-rat-nhieu-tu-vung-n2-bai-36-n2494.htm

Chia sẻ trang này