Biển xe Chi Tiết có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký.

Thảo luận trong 'Phụ tùng xe đạp' bắt đầu bởi ecobike63, 26/2/18.

  1. ecobike63

    ecobike63 Member

    Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Biển xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ).


    Ký hiệu biển số xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài



    Albania: 006 - 010 Mozambique: 386 - 390

    LHVQ Anh và Bắc Ireland: 011 - 015 Madagascar: 391 - 395

    Ai Cập: 016 - 020 Moldova: 396 - 400

    Azerbaijan: 021 - 025 Maldives: 401 - 405

    Ấn Độ: 026 - 030 México: 406 - 410

    Angola: 031 - 035 Mali: 411 - 415

    Afghanistan: 036 - 040 Malaysia: 416 - 420

    Algérie: 041 - 045 Maroc: 421 - 425

    Argentina: 046 - 050 Mauritanie: 426 – 430

    Armenia: 051 - 055 Malta: 431 - 435

    Iceland: 056 - 060 Quần đảo Marshall: 436 - 440

    Bỉ: 061 - 065 Nga: 441 - 445

    Ba Lan: 066 - 070 Nhật Bản: 446 - 450; 776-780

    Bồ Đào Nha: 071 - 075 Nicaragua: 451 - 455

    Bulgaria: 076 - 080 New Zealand: 456 - 460

    Burkina Faso: 081 - 085 Niger: 461 - 465

    Brasil: 086 - 090 Nigeria: 466 - 470

    Bangladesh: 091 - 095 Namibia: 471 - 475

    Belarus: 096 - 100 Nepal: 476 - 480

    Bolivia: 101 - 105 Nam Phi: 481 - 485

    Bénin: 106 - 110 Serbia: 486 - 490

    Brunei: 111 - 115 Na Uy: 491 - 495

    Burundi: 116 - 120 Oman: 496 - 500

    Cuba: 121 - 125 Úc/Australia: 501 - 505

    Côte d'Ivoire: 126 - 130 Pháp: 506 - 510

    Cộng hòa Congo: 131 - 135 Fiji: 511 - 515

    Cộng hòa Dân chủ Congo: 136 - 140 Pakistan: 516 - 520

    Chile: 141 - 145 Phần Lan: 521 - 525

    Colombia: 146 - 150 Philippines: 526 - 530

    Cameroon: 151 - 155 Palestine: 531 - 535

    Canada: 156 - 160 Panama: 536 - 540

    Kuwait: 161 - 165 Papua New Guinea: 541 - 545

    Campuchia: 166 - 170 Tổ chức quốc tế: 546 - 550

    Kyrgyzstan: 171 - 175 Rwanda: 551 - 555

    Qatar: 176 - 180 România: 556 - 560

    Cabo Verde: 181 - 185 Tchad: 561 - 565

    Costa Rica: 186 - 190 Cộng hòa Séc: 566 - 570

    Đức: 191 - 195 Cộng hòa Síp: 571 - 575

    Zambia: 196 - 200 Tây Ban Nha: 576 - 580

    Zimbabwe: 201 - 205 Thụy Điển: 581 - 585

    Đan Mạch: 206 - 210 Tanzania: 586 - 590

    Ecuador: 211 - 215 Togo: 591 - 595

    Eritrea: 216 - 220 Tajikistan: 596 - 600

    Ethiopia: 221 - 225 Trung Quốc: 601 - 605

    Estonia: 226 - 230 Thái Lan: 606 - 610

    Guyana: 231 - 235 Turkmenistan: 611 - 615

    Gabon: 236 - 240 Tunisia: 616 - 620

    Gambia: 241 - 245 Thổ Nhĩ Kỳ: 621 - 625

    Djibouti: 246 - 250 Thụy Sĩ: 626 - 630

    Gruzia: 251 - 255 CHDCND Triều Tiên: 631 - 635

    Jordan: 256 - 260 Hàn Quốc: 636 - 640

    Guinée: 261 - 265 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất: 641 - 645

    Ghana: 266 - 270 Samoa: 646 - 650

    Guiné-Bissau: 271 - 275 Ukraina: 651 - 655

    Grenada: 276 - 280 Uzbekistan: 656 – 660

    Guinea Xích Đạo: 281 - 285 Uganda: 661 - 665

    Guatemala: 286 - 290 Uruguay: 666 - 670

    Hungary: 291 - 295 Vanuatu: 671 - 675

    Hoa Kỳ: 296 - 300; 771 -775 Venezuela: 676 - 680

    Hà Lan: 301 - 305 Sudan: 681 - 685

    Hy Lạp: 306 - 310 Sierra Leone: 686 - 690

    Jamaica: 311 - 315 Singapore: 691 – 695

    Indonesia: 316 - 320 Sri Lanka: 696 – 700

    Iran: 321 - 325 Somalia: 701 – 705

    Iraq: 326 - 330 Senegal: 706 – 710

    Ý: 331 - 335 Syria: 711 – 715

    Israel: 336 - 340 Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy: 716 – 720

    Kazakhstan: 341 - 345 Seychelles: 721 – 725

    Lào: 346 - 350 São Tomé và Príncipe: 726 – 730

    Liban: 351 - 355 Slovakia: 731 – 735

    Libya: 356 - 360 Yemen: 736 – 740

    Luxembourg: 361 - 365 Liechtenstein: 741 – 745

    Litva: 366 - 370 Hồng Kông: 746 – 750

    Latvia: 371 - 375 Đài Loan: 885 – 890

    Myanmar: 376 - 380 Đông Timor: 751 - 755

    Mông Cổ: 381 - 385 Phái đoàn Ủy ban châu Âu (EU): 756 - 760

    Ả Rập Saudi: 761 - 765

    Liberia: 766 - 770

    Xin mời Click vào đây xem toàn bộ Dưới đây có chi tiết mô tả các quận huyện trên biển xe 2 chữ số khác ở bên dưới: số thứ tự đăng ký;Trước đây các biển A, B, C là xe của ngành Công an, xe của UBND tỉnh thành hoặc xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp, ví dụ: 31A tức là xe các cơ quan, đơn vị nhà nước của thủ đô Hà Nội. Biển ngoại giao hoặc quốc tế có gạch màu đỏ chạy ngang hàng chữ số thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (sự cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào). Biển xe nước ngoài có gạch màu đỏ chạy ngang qua hàng chữ số là xe của Đại sứ.

    Thủ đô Hà Nội Hà Giang

    Xe có dung tích xi lanh <50 cc: 29-AA, 29-AB Thành phố Hà Giang: 23-T1

    Xe có dung tích xi lanh >175 cc: 29-A1 Huyện Bắc Quang: 23-D1

    Quận Ba Đình: 29-B1 Huyện Quang Bình: 23-E1

    Quận Hoàn Kiếm: 29-C1 Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1

    Quận Hai Bà Trưng: 29-D1-D2 Huyện Xín Mần: 23-G1

    Quận Đống Đa: 29-E1-E2 Huyện Vị Xuyên: 23-H1

    Quận Tây Hồ: 29-F1 Huyện Bắc Mê: 23-K1

    Quận Thanh Xuân: 29-G1 Huyện Quản Bạ: 23-L1

    Quận Hoàng Mai: 29-H1 Huyện Yên Minh: 23-M1

    Quận Long Biên: 29-K1 Huyện Đồng Văn: 23-N1

    Quận Nam Từ Liêm: 29-L1 Huyện Mèo Vạc: 23-P1

    Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5 Hà Nam

    Quận Cầu Giấy: 29-P1 TP Phủ Lý: 90-B1-B2

    Quận Hà Đông: 29-T1 H. Kim Bảng: 90-B1-B2

    Thị xã Sơn Tây: 29-U1 H. Lý Nhân: 90-B1-B2

    Huyện Thanh Trì: 29-M1 H. Bình Lục:90-B1-B2

    Huyện Gia Lâm: 29-N1 H. Thanh Liêm: 90-B1-B2

    Huyện Mê Linh: 29-Z1 H.Duy Tiên: 90-D1

    Huyện Đông Anh: 29-S1 Hà Tĩnh

    Huyện Sóc Sơn: 29-O1 Huyện Vũ Quang: 38-E1

    Huyện Ba Vì: 29-V1 Huyện Đức Thọ: 38-D1

    Huyện Phúc Thọ: 29-V3 Huyện Hương Sơn: 38-H1

    Huyện Thạch Thất: 29-V5 Huyện Hương Khê: 38-B1

    Huyện Quốc Oai: 29-V7 Huyện Nghi Xuân: 38-N1

    Huyện Chương Mỹ: 29-X1 Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1

    Huyện Đan Phượng: 29-X3 Huyện Can Lộc: 38-C1

    Huyện Hoài Đức: 29-X5 Huyện Kỳ Anh: 38-K1

    Huyện Thanh Oai: 29-X7 Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1

    Huyện Mỹ Đức: 29-Y1 Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

    Huyện Ứng Hoà: 29-Y3 Huyện Lộc Hà: 38-L1

    Huyện Thường Tín: 29-Y5 Huyện Thạch Hà: 38-M1

    Huyện Phú Xuyên: 29-Y7 Xe Mua Ở Các Tỉnh Khác Gủi Về Đăng Ký: 38-P1

    Thành phố Hồ Chí Minh Hải Dương

    Quận 2: 59-B1;59-BA Thành phố Hải Dương: 34-B1-B2-B3

    Quận 4: 59-C1;59-CA Thị xã Chí Linh: 34-C1

    Quận 7: 59-C2;59-CB Huyện Kinh Môn: 34-D1

    Quận Tân Phú: 59-D1-D2;59-DB Huyện Ninh Giang: 34-E1

    Quận Phú Nhuận: 59-E1;59-EA Huyện Thanh Miện: 34-F1

    Quận 3: 59-F1;59-FA Huyện Gia Lộc: 34-P1

    Quận 12: 59-G1-G2;59-GA Huyện Nam Sách: 34-M1

    Quận 5: 59-H1;59-HA Huyện Thanh Hà: 34-M2

    Quận 6: 59-K1-K2; 59-KA Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

    Quận 8: 59-L1-L2;59-LA Huyện Bình Giang: 34-P1

    Quận 11: 59-M1- M2;59-MA Huyện Cẩm Giàng: 34-K1

    Quận Bình Tân: 59-N1;50-N1; 59-NA Huyện Kim Thành: 34-?1

    Huyện Bình Chánh: 59-N2;59-NB Hải Phòng

    Quận Tân Bình: 59-P1-P2;59-PA Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An: 15-B1-B2

    Quận Bình Thạnh: 59-S1- S2;59-SA Huyện An Dương: 15-C1

    Quận 1: 59-T1-T2;59-TA Huyện An Lão: 15-D1

    Quận 10: 59-U1-U2 59UA Huyện Cát Hải: 15-E1

    Quận Gò Vấp: 59-V1-V2;59-VA Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1

    Quận 9: 59-X1;59-XA Huyện Thuỷ Nguyên: 15-G1

    Quận Thủ Đức: 59-X2-X3;59-XB Huyện Tiên Lãng: 15-H1

    Huyện Hóc Môn: 59-Y1;50-Y1, 50-YA Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1

    Huyện Củ Chi: 59-Y2-Y3;59 YB Quận Dương Kinh: 15-L1

    Huyện Nhà Bè: 59-Z1;59-ZA Quận Đồ Sơn: 15-M1

    Huyện Cần Giờ: 59-Z2;59-ZB Quận Kiến An: 15-N1

    Xe môtô phân khối trên 175cc: 59-A3 Hậu Giang

    Xe mô tô biển đặc biệt: 59-xxx-NN-xx Thành phố Vị Thanh: 95-B1

    Xe máy điện: 41-MĐ1, 41-MĐ2 Thị xã Ngã Bảy: 95-F1, 95-E1

    Xe mô tô của các công ty, doanh nghiệp có vốn nước ngoài: 59-LD Huyện Châu Thành: 95-G1, 95-H1

Chia sẻ trang này