Miêu tả tiếng kêu của các loại động vật bằng tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Các thể loại khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 4/4/24.

  1. hiennguyen

    hiennguyen Member

    Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei "Miêu tả tiếng kêu của các mẫu động vật bằng tiếng Nhật" nhé! Có thể bạn chưa biết thay vì kêu "meo meo" như trong tiếng Việt, tiếng kêu của mèo trong tiếng Nhật được thể hiện là "nyan nyan" ấy. Còn các chiếc động vật khác thì sao nhỉ?
    [​IMG]
    bộc lộ tiếng kêu của những dòng động vật bằng tiếng Nhật
    Động vật

    Tiếng kêu

    Romaji

    rán 羊

    メェ

    me-

    Ngựa 馬

    ヒヒーン

    hibiin

    Ếch 蛙

    ケロケロ

    ゲロゲロ

    Kero kero

    Gero gero

    tình nhân câu 鳩

    ポッポー

    Poppoo

    Gà mái 雌鶏

    コッコッコ

    kokko kokko

    Dê やぎ

    メェ

    mee

    Quạ カラス

    カーカー

    gaa gaa

    Lừa ロバ

    ヒヒーン

    hi biin

    Chim nhỏ 小鳥

    チュンチュン

    chun chun

    Gà trống 雄鶏

    コケコッコー

    koke kokkoo

    Khỉ サル

    キーキー

    kii kii

    nguồn: https://kosei.vn/mieu-ta-tieng-keu-cua-cac-loai-dong-vat-bang-tieng-nhat-n1187.htm

Chia sẻ trang này