BÁO GIÁ MUA BĂNG TRƯƠNG NỞ CẢN NƯỚC CHỐNG THẤM GỐC CAO SU HYPERSTOP DB2015

Thảo luận trong 'Xây dựng' bắt đầu bởi Trần Lê Ngôi, 21/4/16.

  1. Trần Lê Ngôi

    Trần Lê Ngôi New Member

    Băng trương nở Hyperstop DB2015 DAERYONG - KOREA được chế tạo từ gốc cao su butyl mền dẻo kết hợp với bentonite trương nở, sản phẩm khi tiếp xúc với nước có tác dụng bịt kín các lỗ xốp và lỗ mao quản tại khu vực mạch ngừng thi công đồng thời tạo ra áp suất nội tại không cho nước thấm qua. HYPERSTOP được đặt cách mép bê tông ngoài ít nhất 02 inch (50mm). HYPERSTOP được sử dụng cho tường móng, tường tầng hầm, sàn tầng hầm, panen tường đúc sẵn, hố ga, hố thang máy, mối nối đường ống, hộp cống, bể nước

    Mua băng trương nở tại Macco là hàng chính hãng 100%, báo giá băng trương nở ở Macco có giá tốt nhất thị trường.

    ỨNG DỤNG
    • Chống thấm cho mạch ngừng thi công của bê tông của các hạng mục: Tường, sàn tầng hầm, tường bể chứa nước.
    • Chống thấm các ống kỹ thuật đặt xuyên sàn, tường bê tông.


    ƯU ĐIỂM
    Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian thi công và giá thành xây dựng.

    Tính chất trương nở của sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi chu kỳ ướt/khô

    Duy trì tốt khả năng chống thấm hiệu quả trong điều kiện ẩm ướt

    MÔ TẢ
    Băng trương nở HYPERSTOP là vật liệu chống thấm tính năng cao dùng cho mạch ngừng thi công. Phản ứng trương nở là kết quả của sự tương tác giữa nước và các nhóm hydrophilic của sản phẩm HYPERSTOP. Sự giẵn nở về thể tích tạo ra một áp suất dương tác dụng lên bề mặt khe co giãn của bê tông và ngăn cản nước thấm vào bên trong kết cấu.,

    HỖ TRỢ KỸ THUẬT
    Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, hướng dẫn thi công lắp đặt HYPERSTOP tại hiện trường.

    Tư vấn lựa chọn sử dung các sản phẩm băng trương nở chống thấm khác để đạt được hiểu quả cao.

    HYPERSTOP được đặt trực tiếp lên bề mặt bê tông hoặc quấn xung quang ống kỹ thuật trước khi thi công phần bê tông tiếp theo (xem thêm phần phương pháp thi công)

    Tính chất vật lý
    Chỉ tiêu
    Kết quả

    Phương pháp thử

    Tỷ trọng ở 25oC1,35 ± 0,10 g/cm3ASTM D-71 / KS M 6519:20
    Sai số kích thước± 5%ASTM D-71 / KS M 6519:20
    Biến dạng ngoại quanKhông bất thườngASTM D-71 / KS M 6519:20
    Độ bền chịu lạnhKhông bất thườngASTM D-71 / KS M 6519:20
    Màu sắcĐenASTM D-71 / KS M 6519:20
    Giãn nở thể tích≥ 250%ASTM D-71 / KS M 6519:20
    Kích thước
    DB-2010, (N): 20mm x 10mm (7m/cuộn x 7,5 cuộn/hộp)

    DB-2015, (N): 20mm x 15mm (5m/cuộn x 7,0 cuộn/hộp)

    DB-2515, (N): 25mm x 15mm (5m/cuộn x 6,0 cuộn/hộp)

    DB-2519, (N): 25mm x 19mm (5m/cuộn x 6,0 cuộn/hộp)

    (N): Có lưới thép ở giữa

Chia sẻ trang này