xe tải VEAM STAR 860kg có máy lạnh, xe VEAM STAR 860kg thùng kin TẶNG 100% trước bạ

Thảo luận trong 'Xe tải' bắt đầu bởi DAILYXETAIVIET, 21/3/17.

  1. XE TẢI VEAM 860KG

    CÔNG TY TNHH TMDV Ô TÔ ĐÔNG ANH

    ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CHÍNH THỨC VEAM MOTOR


    Hotline: 0945 932 148 - 01643 565 567 Mr Phước

    Ô tô ĐÔNG ANH đại lý ủy quyền 3S VEAM Motor xin giới thiệu tới quý khách hàng dòng xe tải VEAM Star 860kg mới,

    [​IMG]

    Xe tải nhẹ VEAM STAR với tải trọng thiết kế 860 kg, được trang bị máy lạnh cabin, VEAM STAR chính là mẫu xe tải nhẹ ưu việt dành riêng cho thị trường Việt Nam, nhờ khả chịu tải cao, động cơ mạnh mẽ, Động cơ công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.

    [​IMG]


    Nội thất VEAM STAR được thiết kế rộng rãi, sạch sẽ. [​IMG]

    Để đảm bảo tính linh hoạt trên đường xá Việt Nam của dòng xe tải nhỏ tải nhẹ dưới 1 tấn thì thùng xe VEAM STAR 860kg được thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng năng động với kích thước lần lượt là DxRxC 2210 x 1320 x 1350 mm với thiết kế trên thì VEAM STAR được xem như dòng xe tải nhẹ có thùng hàng lớn nhất trong phân khúc so với các đối thủ của các hãng xe khác.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI VEAM STAR 860KG

    Model (Tiêu chuẩn Euro Ⅲ):

    VEAM STAR 860Kg.
    Model động cơ: ...........JL465QB.

    Tiêu chuẩn khí thải: ......Euro Ⅲ.

    Hộp số:....... 5MT.

    Chiều dài(mm): .......3880.

    Chiều rộng(mm): .......1485.

    Chiều cao(mm): ........1810.

    Tự trọng (kg): ...............860.

    Tải trọng cho phép (kg):.......... 820.

    Trọng lượng toàn bộ: ...........1810.

    Kích thước thùng xe (mm):........ 2300x1400x370 (DxRxC).

    Số ghế: ........2.

    Chiều dài cơ sở (mm): .........2500.

    Khoảng sáng gầm xe (mm) không tải: ......165.

    Dung tích thùng nhiên liệu (L): ......40 lít.

    Dung tích xy lanh (mL): .......1012.

    Công suất cực đại (kW): ......39.

    Mô men xoắn cực đại (Nm): .......78.

    Tốc độ tối đa (km/h): .........98.

    Mức tiêu hao nhiên liệu L/100km(50km/h): 7,7

    Acquy: ..............12v.


  2. xe tải VEAM STAR 860kg có máy lạnh, xe VEAM STAR 860kg thùng kin TẶNG 100% trước bạ
  3. xe tải VEAM STAR 860kg có máy lạnh, xe VEAM STAR 860kg thùng kin TẶNG 100% trước bạ
  4. -Xe tải VEAM Star 860kg tấn thùng mui bạt, Xe VEAM Star 850Kg có máy lạnh, bán xe tải VEAM 860kg giá rẻ

    -Xe tải VEAM Star 860kg thùng kín, Xe tải nhẹ VEAM 860Kg thùng mui bạt, Xe VEAM Star tặng 100% trước bạ

    -Xe tải nhẹ VEAM Star 860kg giá rẻ, Xe VEAM STAR 860kg thùng 2m2, Xe tải VEAM Star Thùng mui Bạt

    -Gía xe tải VEAM Star 860kg rẻ nhất, Xe tải VEAM Star 860kg thùng mui bạt giao ngay, Xe tải nhẹ VEAM 860kg

    -Bán xe VEAM Star tải trọng 860kg thùng mui bạt, Xe tải nhẹ VEAM 860kg giá tốt nhất
  5. XE TẢI VEAM 860KG

    CÔNG TY TNHH ™ DV Ô TÔ ĐÔNG ANH

    ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN CHÍNH THỨC VEAM MOTOR


    Hotline: 0945 932 148 - 01643 565 567 Mr Phước

    Ô tô ĐÔNG ANH đại lý ủy quyền 3S VEAM Motor xin giới thiệu tới quý khách hàng dòng xe tải VEAM Star 860kg mới,

    [​IMG]

    Xe tải nhẹ VEAM STAR với tải trọng thiết kế 860 kg, được trang bị máy lạnh cabin, VEAM STAR chính là mẫu xe tải nhẹ ưu việt dành riêng cho thị trường Việt Nam, nhờ khả chịu tải cao, động cơ mạnh mẽ, Động cơ công nghệ phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.

    [​IMG]


    Nội thất VEAM STAR được thiết kế rộng rãi, sạch sẽ. [​IMG]

    Để đảm bảo tính linh hoạt trên đường xá Việt Nam của dòng xe tải nhỏ tải nhẹ dưới 1 tấn thì thùng xe VEAM STAR 860kg được thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng năng động với kích thước lần lượt là DxRxC 2210 x 1320 x 1350 mm với thiết kế trên thì VEAM STAR được xem như dòng xe tải nhẹ có thùng hàng lớn nhất trong phân khúc so với các đối thủ của các hãng xe khác.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

    THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI VEAM STAR 860KG

    Model (Tiêu chuẩn Euro Ⅲ):

    VEAM STAR 860Kg.
    Model động cơ: ...........JL465QB.

    Tiêu chuẩn khí thải: ......Euro Ⅲ.

    Hộp số:....... 5MT.

    Chiều dài(mm): .......3880.

    Chiều rộng(mm): .......1485.

    Chiều cao(mm): ........1810.

    Tự trọng (kg): ...............860.

    Tải trọng cho phép (kg):.......... 820.

    Trọng lượng toàn bộ: ...........1810.

    Kích thước thùng xe (mm):........ 2300x1400x370 (DxRxC).

    Số ghế: ........2.

    Chiều dài cơ sở (mm): .........2500.

    Khoảng sáng gầm xe (mm) không tải: ......165.

    Dung tích thùng nhiên liệu (L): ......40 lít.

    Dung tích xy lanh (mL): .......1012.

    Công suất cực đại (kW): ......39.

    Mô men xoắn cực đại (Nm): .......78.

    Tốc độ tối đa (km/h): .........98.

    Mức tiêu hao nhiên liệu L/100km(50km/h): 7,7

    Acquy: ..............12v.


Chia sẻ trang này