So sánh các phiên bản Mazda CX-5 2022: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

Thảo luận trong 'Ôtô' bắt đầu bởi tierra, 23/6/22.

  1. tierra

    tierra Member

    Phân khúc SUV trong tầm giá 1 tỷ luôn sôi động bởi hầu hết các hãng xe nổi tiếng đều có gương mặt đại diện cho phân khúc này như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Honda CR-V hay Mitsubishi Outlander. Trong số đó, Mazda CX-5 là mẫu xe được đánh giá cao ở thiết kế nội - ngoại thất, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành.
    Giá các phiên bản Mazda CX-5
    Mazda CX-5 2022 vẫn được THACO Trường Hải lắp ráp trong nước tại khu phức hợp Chu Lai (Quảng Nam) và phân phối với 6 phiên bản cùng mức giá bán như sau:


    Phiên bảnGiá bán lẻKhuyến mãi tháng 06-2022
    CX-5 2.0L Deluxe839,000,000Không có
    CX-5 2.0L Luxury879,000,000Không có
    CX-5 2.0L Premium919,000,000Không có
    CX-5 2.5L Luxury889,000,000Không có
    CX-5 2.5L Signature Premium 2WD999,000,000Không có
    CX-5 2.5L Signature Premium AWD1,059,000,000Không có


    Xem thêm
    Đánh giá Mazda CX-5 2022: mẫu SUV góp phần định hình thương hiệu Mazda tại Việt Nam
    Màu sắc các phiên bản Mazda CX-5
    Mazda CX-5 hiện được phân phối với 6 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:
    [​IMG] Màu trắng
    [​IMG] Màu xám
    [​IMG] Màu đen
    [​IMG] Màu xanh
    [​IMG] Màu nâu

    [​IMG] Màu đỏ
    Thông số kỹ thuật các phiên bản Mazda CX-5
    Ngoại thất
    ALL NEW
    MAZDA CX-52.0L DELUXE2.0L LUXURY2.0L PREMIUM2.5L LUXURY2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD
    Kích thước - Trọng lượng
    Dài x Rộng x Cao (mm)4.550 x 1.840 x 1.680
    Chiều dài cơ sở (mm)2.700
    Khoảng sáng gầm xe (mm)200
    Bán kính vòng xe (m)5,46
    Dung tích bình nhiên liệu (L)5658
    Ngoại thất
    Cụm đèn trước dạng LEDCóCóCóCóCóCó
    Tự động mở rộng góc chiếuCóCóKhôngCóKhôngKhông
    Tự động cân bằng góc chiếuCóCóCóCóCóCó
    Đèn pha và gạt mưa tự độngCóCóCóCóCóCó
    Đèn LED chạy ban ngàyCóCóCóCóCóCó
    Đèn LED sương mùCóCóCóCóCóCó
    Cụm đèn sau dạng LEDCóCóCóCóCóCó
    Gương chiếu hậu chỉnh/gập điệnCóCóCóCóCóCó
    Viền chân kính mạ chromeCóCóCóCóCóCó
    Cốp sau chỉnh điệnKhôngCóCóCóCóCó
    Đèn tương thích ALHKhôngKhôngCóKhôngCóCó
    Mâm/lốp xe19”, 225/55R19
    Sự khác biệt về ngoại thất giữa các phiên bản là không quá nhiều. Mazda CX-5 2022 các phiên bản sở hữu kích thước với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.550mm x 1.840mm x 1.680mm cùng chiều dài cơ sở đạt 2.700mm.
    [​IMG] Các phiên bản của Mazda CX-5 2022 không có sự khác biệt về kích thước
    Hệ thống đèn chiếu sáng trước của tất cả phiên bản Mazda CX-5 2022 đều sử dụng bóng dạng LED hiện đại. Cảm biến tự động bật/tắt cùng khả năng và cân bằng góc chiếu cũng là trang bị tiêu chuẩn trên CX-5 2022. Tuy nhiên, chức năng đèn tương thích thông minh ALH chỉ được tìm thấy trên 3 phiên bản Premium cao cấp, trong khi đó tính năng mở rộng góc chiếu chỉ có trên các bản Deluxe và Luxury.
    [​IMG] Đèn tương thích thông minh ALH chỉ có trên các bản Premium cao cấp
    Các trang bị tiêu chuẩn khác gồm: đèn pha và gạt mưa tự động, cụm đèn sau dạng LED, gương chiếu hậu có chức năng chỉnh/gập điện và viền chân kính mạ chrome. Ngoại trừ Mazda CX-5 Deluxe, các phiên bản còn lại đều được trang bị thêm tính năng chỉnh điện cho cốp xe.
    [​IMG] La-zăng đa chấu có kích thước 19 inch được trang bị trên tất cả phiên bản
    Tất cả phiên bản của Mazda CX-5 2022 đều được trang bị bộ la-zăng có kích thước 19 inch, mang đậm phong cách “Goshintai” lấy cảm hứng từ những chuyển động linh hoạt của loài báo săn mồi.
    Xem thêm
    Mazda CX-5 2022: báo giá lăn bánh, khuyến mãi và ưu nhược điểm
    Nội thất
    ALL NEW
    MAZDA CX-52.0L DELUXE2.0L LUXURY2.0L PREMIUM2.5L LUXURY2.5L SIGNATURE PREMIUM FWD2.5L SIGNATURE PREMIUM AWD
    Chất liệu vô lăngDaDaDaDaDaDa
    Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năngCóCóCóCóCóCó
    Chất liệu ghếDaDaDaDaDaDa
    Ghế lái chỉnh điệnCóCóCóCóCóCó
    Nhớ vị trí ghế láiKhôngKhôngCóKhôngCóCó
    Ghế phụ chỉnh điệnKhôngKhôngCóKhôngCóCó
    Làm mát hàng ghế trướcKhôngKhôngKhôngKhôngKhôngCó
    Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả vị tríCóCóCóCóCóCó
    Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự độngCóCóCóCóCóCó
    Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40CóCóCóCóCóCó
    Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sauCóCóCóCóCóCó
    Dung tích khoang hành lý (L)442442442442442442
    [​IMG] Ghế ngồi bọc da trên các phiên bản của Mazda CX-5 2022
    Sự khác biệt giữa các phiên bản được thể hiện rõ nét hơn qua phần ghế ngồi của Mazda CX-5 2022. Cụ thể, tất cả phiên bản đều sử dụng ghế ngồi bọc da với ghế lái có chức năng chỉnh điện. Tuy nhiên, chức năng nhớ vị trí ghế lái và ghế phụ chỉnh điện chỉ có trên các bản Premium cao cấp. Không những thế, tính năng làm mát hàng ghế trước là tính năng độc quyền mà hãng xe ưu ái và chỉ dành riêng cho phiên bản Premium 2.5L AWD.
    [​IMG] Tất cả phiên bản đều sử dụng vô lăng bọc da có thiết kế 3 chấu
    Các phiên bản của CX-5 2022 đều sử dụng vô lăng bọc da có thiết kế 3 chấu to bản như những mẫu xe thuộc thế hệ 6.5G từ thương hiệu Mazda. Bên trên vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay hay điều chỉnh âm lượng.
    Ngoài ra, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả vị trí, gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động và bệ tỳ tay ở 2 hàng ghế đều là những trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Mazda CX-5 2022.
    [​IMG] Có thể mở rộng không gian chứa đồ bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40
    Khoang hành lý trên cả 6 phiên bản của Mazda CX-5 có dung tích 442 lít. Khi cần thiết, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để tăng thể tích và mở rộng không gian chứa đồ, cho phép xe vận chuyển được nhiều hành lý hơn.

    Xem thêm

Chia sẻ trang này