Xe Tải Teraco - xe tải tera 245L trọng tải từ 2t4 đến 2t9

Thảo luận trong 'Ôtô' bắt đầu bởi chieuquan, 24/2/20.

  1. chieuquan

    chieuquan Member

    Xe TERA245L với tải trọng linh hoạt từ 2.4 tấn đến 2.9 tấn, tối ưu hóa nhu cầu sử dụng cho nhà đầu tư. Đặc biệt, có tổng trọng tải dưới 5 tấn là điều kiện để xe có thể vận hành trong nội đô thành phố.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Xe TERA245L sở hữu thiết kế tinh xảo và sắc nét, mang đặc trưng của dòng xe thương hiệu TERACO. Cabin vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn mạnh mẽ và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.

    Nội thất của TERA245L được thiết kế phá cách, hiện đại tiện nghi với không gian rộng rãi, thuận tiện cùng hệ thống điều hòa tiêu chuẩn với công suất lớn, hệ thống radio/AUX kèm theo remote điều khiển từ xa. TERA245L tăng cường thêm các tiện ích cho người sử dụng, bằng cách thiết kế thêm hộc chứa đồ, hộc đựng cốc, ngăn để tài liệu.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 245L

    Kích thước & trọng lượng

    Tổng thể (Không thùng) Chiều dài
    mm

    6.080


    Chiều rộng
    mm

    1.910


    Chiều cao
    mm

    2.290


    Trọng lượng Tự trọng
    kg

    1.870


    Tổng trọng lượng
    kg

    5.500


    Chiều dài cơ sở
    mm

    3.360


    Vệt bánh xe Trước
    mm

    1.552


    Sau
    mm

    1.500


    Khoảng sáng gầm xe
    mm

    200


    Bán kính quay vòng nhỏ nhất
    m

    7.0







    Động cơ























    Chassis













    Nhãn hiệu động cơ


    ISUZU


    Dung tích xy-lanh
    cc

    2.771


    Tiêu chuẩn khí thải
    Euro

    IV


    Đường kính & hành trình pít-tông
    mm

    93 x 102


    Tỷ số nén


    17,2:1


    Công suất cực đại
    PS/rpm

    106/3.400


    Mô-men xoắn cực đại
    N.m/rpm

    257/2.000


    Hệ thống nhiên liệu


    Phun dầu điện tử (CRDi)


    Thùng nhiên liệu
    Lít

    90


    Tốc độ tối đa
    km/h

    96


    Loại hộp số


    Getrag (5MTI260M)


    Kiểu hộp số


    Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi


    Tỷ số truyền động cầu sau


    5.83


    Hệ thống treo Trước


    Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực


    Sau


    Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực


    Hệ thống phanh Phanh chính


    Thủy lực, trợ lực chân không


    Trước/ Sau


    Tang trống/ Tang trống


    Phanh phụ


    Phanh khí thải

Chia sẻ trang này