Bảng giá xe BMW, Giá xe ô tô BMW tại Việt Nam tháng 10/2016

Thảo luận trong 'Thoát nước' bắt đầu bởi cntthn3, 31/10/16.

  1. cntthn3

    cntthn3 Member

    Bảng giá xe BMW, Giá xe ô tô BMW tại Việt Nam cập nhật tháng 10/2016 tại Bảng giá xe ô tô Việt Nam

    ẢnhModelThông sốGiá cũGiá mớiThay đổi

    [​IMG]BMW 1 Series116i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/Dung tích 2.0L
    Công suất: 136Hp/4500-6000rpm
    Mô men: 220Nm/1350-4300rpm– triệu1.248 triệu0 triệu

    118i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/Dung tích 1.5L
    Công suất: 136Hp/4500-6000rpm
    Mô men: 220Nm/1350-4300rpm1.328 triệu1.328 triệu0 triệu

    [​IMG]BMW 2 Series218i -Active Tourer
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 136Hp/4400rpm
    Mô men: 220Nm/1250rpm1.398 triệu 1.368 triệu-30 triệu

    218i – Gran Tourer
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 136Hp/4400rpm
    Mô men: 220Nm/1250rpm1.498 triệu 1.368 triệu-130 triệu

    [​IMG]BMW M2
    7 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/Dung tích 3.0L
    Công suất: 365Hp/6500rpm
    Mô men: 500Nm/1450rpm2.998 triệu2.998 triệu0 triệu

    [​IMG]BMW 3 Series320i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 184Hp/5000-6500rpm
    Mô men: 290Nm/1350-4250rpm1.468 triệu1.399 triệu-69 triệu

    330i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 252Hp/5200-6500rpm
    Mô men: 350Nm/1450-4800rpm1.798 triệu1.698 triệu-100 triệu

    320i GT
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 184Hp/5000-6250rpm
    Mô men: 270Nm/1250-4800rpm1.998 triệu1.898 triệu -100 triệu

    328i GTĐộng cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất: 245Hp/5000rpm
    Mô men: 350Nm/1250-4800rpm2.299 triệu2.048 triệu-251 triệu

    [​IMG]BMW M3
    7 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/Dung tích 3.0L
    Công suất: 431Hp/5500-7300rpm
    Mô men: 500Nm/1850-5500rpm3.958 triệu3.958 triệu0 triệu
    [​IMG]BMW 4 SERIES
    420i Cabriolet
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm2.898 triệu 2.688 triệu -210 triệu
    420i Gran
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 180Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm– triệu 2.098 triệu – triệu

    420i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm1.998 triệu1.889 triệu -109 triệu

    428i Grand Coupé
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 245Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:350Nm/1250-4800rpm2.098 triệu2.098 triệu 0 triệu

    428i Cabriolet
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4800rpm2.998 triệu2.898 triệu -100 triệu

    [​IMG]BMW M4Coupé
    7 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất: 431Hp/5500-7300rpm
    Mô men: 550Nm/1850-5500rpm4.458 triệu 4.458 triệu0 triệu

    Cabriolet
    7 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất: 431Hp/5500-7300rpm
    Mô men: 550Nm/1850-5500rpm4.489 triệu 4.489 triệu0 triệu
    [​IMG]BMW 5 SERIES
    520i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm2.098 triệu2.036 triệu-62 triệu
    528i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 245Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:350Nm/1250-4800rpm2.598 triệu2.499 triệu-99 triệu

    528i GT
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 245Hp/5000-6500rpm
    Mô men xoắn cực đại:350Nm/1250-4250rpm2.998 triệu2.798 triệu-200 triệu

    535i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 306Hp/5800rpm
    Mô men xoắn cực đại:400Nm/1200-5000rpm3.168 triệu3.168 triệu0 triệu
    [​IMG]BMW 6 SERIES
    640i GranCoupé
    8 AT
    Động cơ: I6, 6 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 320Hp/5800-6000rpm
    Mô men xoắn cực đại:450Nm/1300-4500rpm3.888 triệu 3.888 triệu 0 triệu
    [​IMG]BMW 7 SERIES
    730Li
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 258Hp/5000-6500rpm
    Mô men xoắn cực đại:400Nm/1550-4400rpm4.098 triệu4.098 triệu 0 triệu
    740Li
    8 AT
    Động cơ: Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 326Hp/5500-6500rpm
    Mô men xoắn cực đại:450Nm/1380-5000rpm4.868 triệu 4.868 triệu 0 triệu

    750Li
    8 AT
    Động cơ: Dung tích 4.4L
    Công suất cực đại: 450Hp/5500-6000rpm
    Mô men xoắn cực đại:650Nm/1800-4500rpm6.448 triệu8.888 triệu 2.440 triệu
    [​IMG]BMW X1
    sDrive 18i
    8 AT
    Động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 192Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:180Nm/1250rpm1.688 triệu1.688 triệu 0 triệu
    sDrive 20i
    8 AT
    Động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 192Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:280Nm/1250rpm1.775 triệu 1.775 triệu 0 triệu
    [​IMG]BMW X3
    xDive 20i
    8 AT
    Động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm2.063 triệu2.063 triệu 0 triệu
    xDrive 28i
    8 AT
    Động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 245Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:350Nm/1250-4800rpm2.479 triệu2.479 triệu 0 triệu
    [​IMG]BMW X4
    xDrive 28i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại: 245Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:350Nm/1250-4800rpm2.798 triệu 2.798 triệu0 triệu
    [​IMG]BMW X5
    xDrive 30d 8 ATĐộng cơ: I6, 6 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 258Hp/4000rpm
    Mô men xoắn cực đại:560Nm/1500-3000rpm3.568 triệu 3.568 triệu 0 triệu
    xDrive 35i 8 ATĐộng cơ: I6, 6 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 306Hp/5800rpm
    Mô men xoắn cực đại:400Nm/1200-5000rpm3.788 triệu3.788 triệu0 triệu
    [​IMG]BMW X6
    xDrive 30d
    8 AT
    Động cơ: I6, 6 xi lanh thẳng hàng/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại:258Hp/4000rpm
    Mô men xoắn cực đại:560Nm/1500-3000rpm3.389 triệu 3.389 triệu0 triệu
    xDrive 35i
    8 AT
    Động cơ: I6/ Dung tích 3.0L
    Công suất cực đại: 306Hp/5800-5400rpm
    Mô men xoắn cực đại:400Nm/1200-5000rpm3.888 triệu3.698 triệu – 190 triệu
    [​IMG]BMW Z4
    sDrive20i
    8 AT
    Động cơ: I4, 4 xi lanh 4 van/ Dung tích 2.0L
    Công suất cực đại:184Hp/5000rpm
    Mô men xoắn cực đại:270Nm/1250-4500rpm2.698 triệu2.594 triệu-104 triệu



    Bảng giá xe BMW, Giá xe ô tô BMW tại Việt Nam
  2. khaikiet1511

    khaikiet1511 New Member


    phẫu thuật nâng chân mày Hàn Quốc là một trong những kỹ thuật giúp cải thiện tốt nhất tình trạng chân mày bị hạ thấp do vấn đề tuổi tác, giúp bạn có được một đôi lông mày thanh thản, trẻ trung, hài hòa với khuôn mặt.

    [​IMG]
    đỡ lông mày Hàn Quốc giúp bạn có được đôi mày thảnh thơi, trẻ trung, hài hòa với gương mặt


    nâng lông mày Hàn Quốc có giá bao nhiêu?
    Đối tượng ăn nhập với kỹ thuật nâng lông mày Hàn Quốc

    nâng lông mày Hàn Quốc hiệp với các đối tượng sau:

    - Khoảng cách giữa lông mày và mắt hẹp;

    - chân mày bị hạ thấp do lão hóa;

    - Muốn tạo dáng lông mày mới;

    - Không bằng lòng với vết xăm chân mày cũ.

    Quy trình đỡ chân mày Hàn Quốc

    Quy trình đỡ lông mày Hàn Quốc diễn ra mau chóng (từ khoảng 45 – 60 phút), là một tiểu phẫu đơn giản, gồm các bước:

    Bước 1: thầy thuốc thăm khám, tham vấn;

    Bước 2: Đo vẽ vị trí lông mày cần đỡ;

    Bước 3: Gây tê;

    Bước 4: Tiến hành nâng lông mày. Chuyên gia sẽ thực hành loại bỏ phần da chùng, mỡ thừa, vết xăm cũ nơi lông mày giúp đôi chân mày được đỡ cao lên một cách thiên nhiên nhất;

    Bước 5: Khâu đóng vết thương, một vài trường hợp sẽ thực hành phun xăm lại lông mày mới, kết thúc giải phẫu.

    [​IMG]
    Hình ảnh mô phỏng kỹ thuật đỡ lông mày Hàn Quốc

    Những vấn đề cần lưu ý sau khi thực hành đỡ chân mày Hàn Quốc

    Giữ vệ sinh vùng phẫu thuật và uống thuốc theo chỉ dẫn của thầy thuốc;

    Không gãi, tác động mạnh đến vùng giải phẫu để tránh gây nhiễm khuẩn và ảnh hưởng đến quá trình bình phục của vết thương;

    Tránh dùng các thực phẩm dễ gây sẹo, thâm như hải sản, rau muống, đồ nếp,…;

    Sau một tuần, bạn đến gặp thầy thuốc để cắt chỉ và soát tình trạng ổn định của vết mổ.

    Viện Thẩm mỹ Quốc tế V.I.P – địa chỉ đỡ lông mày Hàn Quốc uy tín

    Viện Thẩm mỹ Quốc tế V.I.P là một trong những thương hiệu thẩm mỹ hàng đầu Việt Nam.

    V.I.P quy tụ đông đảo các y bác sĩ giỏi được đào tạo tại các trường thẩm mỹ hàng đầu trong và ngoài nước, có nhiều năm kinh nghiệm, mắt thẩm mỹ tinh tế, luôn làm việc với cái tâm và ý thức nghĩa vụ cao để mang đến cho khách hàng kết quả nâng thẩm mỹ ưng.

    Tại V.I.P, chúng tôi có cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị tối tân để mỗi cuộc phẫu thuật đều diễn ra an toàn, tạo cho khách hàng sự thoải mái nhất.

    Sau khi thực hành nâng lông mày Hàn Quốc tại V.I.P, bạn sẽ có đôi lông mày thanh thản, trẻ trung, không lưu lại sẹo xấu, đẹp tự nhiên hoàn hảo.Trên đây là những thông báo căn bản về kỹ thuật đỡ chân mày Hàn Quốc. Nếu còn gì thắc mắc, bạn có thể dự chuyện trò trực tuyến cùng chuyên gia tham vấn hoặc để lại số điện thoại vào khung bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại và đáp cho bạn trong thời kì sớm nhất!

    Xem thêm: bấm mí mắt giá bao nhiêu

Chia sẻ trang này