Động cơ diesel Mitsubishi S4S, Mitsubishi S4Q2 chính hãng

Thảo luận trong 'Máy móc thiết bị trong ngành công nghiệp' bắt đầu bởi eric.mitsubishi, 14/1/23.

  1. eric.mitsubishi

    eric.mitsubishi New Member

    1. Phạm vi ứng dụng của động cơ Mitsubishi S4S và Mitsubishi S4Q2
    Động cơ Diesel Mitsubishi S4S và S4Q2 chính hãng được chế tạo bởi Mitsubishi Heavy Industries, Ltd (MHI). Động cơ S4S và S4Q2 bao gồm 4 xi-lanh thẳng hàng được thiết kế đặc biệt để sử dụng trên xe nâng hàng Mitsubishi trong các ngành công nghiệp. Ngoài ra Động cơ S4S và S4Q2 còn được sử dụng trong các hãng xe nâng khác và ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị vận tải, nông nghiệp và công nghiệp.

    [​IMG]
    Động cơ Mitsubishi S4Q2 chính hãng sử dụng trên xe nâng Mitsubishi Grendia
    Động cơ Mitsubishi S4Q2 chính hãng được sử dụng trên các dòng xe nâng Mitsubishi Grendia:

    – Xe nâng Mitsubishi 1.5 tấn – FD15NT,

    – Xe nâng Mitsubishi 1.8 tấn – FD18NT,

    – Xe nâng Mitsubishi 2 tấn – FD20CNT,

    [​IMG]
    Động cơ Mitsubishi S4S chính hãng trên xe nâng Mitsubishi Grendia
    Động cơ Mitsubishi S4S chính hãng được sử dụng trên các dòng xe nâng Mitsubishi Grendia:

    – Xe nâng Mitsubishi 2 tấn – FD20NT,

    – Xe nâng Mitsubishi 2.5 tấn – FD25NT,

    – Xe nâng Mitsubishi 3 tấn – FD30NT,

    – Xe nâng Mitsubishi 3.5 tấn – FD35NT

    2. Ưu điểm của động cơ Mitsubishi S4S và Mitsubishi S4Q2 chính hãng
    Động cơ Mitsubishi S4S 3,3 lít và S4Q2 2,5 lít được thiết kế trên xe nâng với sức mạnh và độ tin cậy cao. Những động cơ này có một lịch sử hình thành thành lâu dài và đạt được rất nhiều thành công. Dòng động cơ Mitsubishi S4S và S4Q2 đã được chứng minh trong các ứng dụng xe nâng Mitsubishi và các hãng xe nâng khác. Thiết kế động cơ Mitsubishi S4Q2 và S4S cải thiện sự thoải mái của người vận hành xe nâng bằng cách giảm thiểu tiếng ồn và sự rung động. Động cơ Mitsubishi S4Q2 và S4S cũng thân thiện với môi trường với lượng nhiên liệu tiêu thụ ít và lượng khí thải thấp.

    Buồng đốt trước cho phép từng xi-lanh hoạt động ở mức hiệu quả cao nhất bất kể mọi tải trọng và tốc độ trong giới hạn của xe nâng. Trong cơ chế hoạt động của động cơ, nhiên liệu được phun vào buồng đốt trước để đốt nhiên liệu ban đầu. Sau đó, nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn trong buồng đốt chính của động cơ. Việc này góp phần tạo ra một dòng động cơ có tiếng ồn thấp, khí thải ít hơn và hiệu quả sử dụng nhiên liệu cao.

    3. Đặc điểm cấu tạo của động cơ Mitsubishi S4S và Mitsubishi S4Q2 chính hãng
    Các pít-tông kiểu thanh chống được mạ để có độ bền tối đa và độ tin cậy cao. Trong điều kiện nhiệt độ cao, chúng nở ra để vừa với xi lanh một cách hoàn hảo. Pít-tông và xi lanh gần như không có khe hở làm cho mức tiêu thụ dầu thấp và công suất cao.

    Trục khuỷu của động cơ được cân bằng tĩnh và động để tối đa giảm rung lắc động cơ. Trục khuỷu này được hỗ trợ bởi năm vòng bi chính để cung cấp sức mạnh và độ cứng tuyệt vời.

    Bơm phân phối nhiên liệu VE giảm tiếng ồn, giảm mức tiêu thụ nhiên liệu và khí thải nói chung. Nó đặc biệt giúp giảm thiểu sự khó chịu của người vận hành ở tốc độ chạy không tải bằng cách giảm tiếng ồn.

    Bộ lọc nhiên liệu của động cơ có bẫy cặn tích hợp để tách nước và trầm tích từ mỗi giọt nhiên liệu để bảo vệ bơm phun các bộ phận. Vòng quay của động cơ được điều chỉnh thông qua điều khiển cơ khí của bơm phun nhiên liệu.

    Các động cơ diesel đang sử dụng động cơ khởi động 2,2 kW tích hợp bánh răng giảm tốc. Điều này sẽ đảm bảo cho động cơ khởi động trơn tru trong mọi trường hợp trong khi tải pin được giữ ở mức tối thiểu. Máy phát điện xoay chiều là máy phát điện 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều. Máy phát điện xoay chiều có mạch chỉnh lưu tích hợp và bộ điều chỉnh điện áp.

    4. Thông số kỹ thuật của động cơ Mitsubishi S4S và Mitsubishi S4Q2 trên xe nâng Mitsubishi Grendia
    Model động cơMisubishi S4Q2Misubishi S4S
    Công suất định mức theo DIN 70020KW / vòng / phút30 / 250038.1 / 2250
    ps / vòng / phút40.8 / 250051.8 / 2250
    Moment xoắn cực đại / vòng/ phút theo DIN 70020Nm / vòng / phút131 / 1800185 / 1700
    kgm / vòng / phút13.4 / 180018.9 / 1700
    Dung tích xi-lanhcc25053331
    Dung tích nhiên liệuLít4666
    KiểuPowershift / ManualPowershift / Manual
    Số cấp tốc độAT:1 / MT:2AT:1 / MT:2
    Bộ công tácMpa18.118:1


Chia sẻ trang này